Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Thú, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Thừa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cảnh Thuần, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toại, nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toại, nguyên quán Võ Liệm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Toàn, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thuý - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Trịnh, nguyên quán Nghi Thuý - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyển Cảnh Trọng, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Trứ, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An