Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lý Mỹ Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Linh Đông - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Điểu Tình, nguyên quán Linh Đông - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Tình, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ NGUYỄN TÌNH, nguyên quán Tam Ngọc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tình, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 31/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Tâm - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Tình, nguyên quán Xuân Tâm - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tình, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Tình, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị