Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Thê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Thê, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Thê, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Thê, nguyên quán Dương Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thê Thoả, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thê, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thê, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15 - 8 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thê, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thê, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị