Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Lâu - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Văn Khả, nguyên quán Phượng Lâu - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Khả, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 03/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Do Sữ - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Khả, nguyên quán Do Sữ - Mỹ Văn - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lan Khả, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Khả, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kha Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Lệ, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An