Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Mỹ - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Trùng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Đối, nguyên quán Quảng Trùng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1929, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ ĐỐI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỐI, nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 23 - 03 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỐI, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Đối, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Trùng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Đối, nguyên quán Quảng Trùng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1929, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 23/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh