Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 28/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoàng - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Diển Hoàng - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 30/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Hương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Tâm Hương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 10/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 16 - 12 - 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 01/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 14/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tấn Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Pham Văn Bảo, nguyên quán Tấn Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước