Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nho, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Nho, nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Nho, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Xuân Nho, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Doãn Nho, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhỏ, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thuần Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhỏ, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhỏ, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị