Nguyên quán Thanh Hóa - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Hải, nguyên quán Thanh Hóa - Thái Bình hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Hiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Du - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Hiệp, nguyên quán Lộc Du - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Mĩ - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lâm Văn Hóa, nguyên quán Liêm Mĩ - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 18/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Hôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hồng Quảng - Hà Quang - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Văn Hơn, nguyên quán Hồng Quảng - Hà Quang - Cao Bằng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Hồng, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Văn Hồng, nguyên quán Minh Đức - Bình Long - Sông Bé, sinh 1950, hi sinh 16/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Huệ, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh tuyền - Dầu tiếng
Liệt sĩ Lâm Văn Hùng, nguyên quán Thanh tuyền - Dầu tiếng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương