Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Phú - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 17/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Dữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Sung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Tạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai