Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thạch an - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Kiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Song, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng