Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 2/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Huyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Thanh - Xã Hợp Thanh - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Quát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội