Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cát Bà - Bên Phải - Thị Trấn Cát Bà - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội