Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hải, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Lợi - Mỹ An Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Hằng, nguyên quán Thạnh Lợi - Mỹ An Đồng Tháp, sinh 1931, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hảo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Thị Hiến, nguyên quán Khác, sinh 1931, hi sinh 29/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hiền, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hiệu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Hinh, nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Lê Thị Hoa, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An