Nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Cơ, nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 14/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cờ, nguyên quán Hoằng Trạch - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Côi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cởi, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 21 - 6 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Cồn, nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Biên Hoà - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Cỏn, nguyên quán Biên Hoà - Đồng Nai hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Côn (Thanh), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 24 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 25/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Thanh lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị