Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính (Một), nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính Nhọt, nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võ Trung - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chính, nguyên quán Võ Trung - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chính, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm B Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chính Liêm, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chính, nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị