Nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Lý, nguyên quán Gia Trân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Lý Thung, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14 - 1 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Lý, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàng La - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Lý, nguyên quán Bàng La - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lý Bẩy, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạc Trì - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Lý Hải, nguyên quán Hạc Trì - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lý Trọng, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lý, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lý, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 23 - 07 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị