Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vạn Lộc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Lưu, nguyên quán Vạn Lộc - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Đình Nho, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Đọ - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Đình Oanh, nguyên quán Lục Đọ - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xá Lương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Phóng, nguyên quán Xá Lương - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG ĐÌNH PHÚ, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Phùng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Soan, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Sử, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Đình Tách, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh