Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Minh Giáo, nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Tất Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Thanh Hải, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỳ Lương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hải, nguyên quán Thuỳ Lương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Lương - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hán, nguyên quán Thụy Lương - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 16/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hàng, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Hào, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hảo, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị