Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Việt Tiến - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thốt Nốt - Phường Thới Thuận - Quận Thốt Nốt - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kế Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại TP Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kế Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Hoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiết Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai