Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Thi Văn Quý, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần .Đ. Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dân Quý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vì - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hồng Quý, nguyên quán An Vì - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quý Đôn, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Quý Dương, nguyên quán Vân Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Hai, nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 02/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Lâm, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị