Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Năm, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 4/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Văn Công Năm, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Năm, nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thành Năm, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 07/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Thành Năm, nguyên quán Hoà Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1942, hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 11/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang