Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công ích, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công ích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn ích, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 24/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Ngọc Ích, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ích, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1907, hi sinh 11/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1907, hi sinh 11/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh