Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phan, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phan, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phấn, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phát, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phi, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phi, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 22/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiên, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiên, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiêu, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 02/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị