Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dương, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dương, nguyên quán Đông Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dưỡng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giám, nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 20/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giảng, nguyên quán Quang Trung - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giáp, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 19/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị