Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Hoà, nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1925, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoà, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang
Liệt sĩ NGUYỄN HÒA, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang, sinh 1959, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HÒA, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoạch, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoài, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 13 - 9 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoan, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 14 - 4 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoan, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoan, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh