Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hinh, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hoà, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hoàn, nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Oai Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hùng, nguyên quán Châu Sơn - Oai Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Quỳnh Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán An Phú - Quỳnh Hải - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An