Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thái, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thầm, nguyên quán Bến Tre hi sinh 15/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thẩm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thân, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thân, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thăng, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nông - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thăng, nguyên quán Tam Nông - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị