Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Duyên Hà - Xã Duyên Hà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thế Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quy Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tường Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Phú - Xã Đồng Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trần Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Đồng - Xã Hợp Đồng - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương D Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh