Nguyên quán . - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lữ Văn Tự, nguyên quán . - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lữ Quốc Tự, nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Vinh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Văn Vương, nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Văn Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Văn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh