Nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - Long An hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ Hương, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ Phòng, nguyên quán Đường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 31/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năm, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 16 - 02 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năm, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 05/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến kết - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nân, nguyên quán Bến kết - Campuchia, sinh 1951, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến kết - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nân, nguyên quán Bến kết - Campuchia, sinh 1951, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 02/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nậy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 04/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị