Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kỳ, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam sơn - Hùng việt - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Hồng Kỳ, nguyên quán Lam sơn - Hùng việt - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Kỳ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Hoàng Kỳ, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An