Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công ất, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình ất, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn ất, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Hoà - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ất, nguyên quán Quý Hoà - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đinh Trác - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn ất, nguyên quán đinh Trác - Tân Lạc - Hà Tây hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn ất, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Ất, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Ất, nguyên quán Tân Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình ất, nguyên quán Dương Hưu - Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tiên Ất, nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị