Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sơn ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sơn ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Tiên Lãng - Thị Trấn Tiên Lãng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 30/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hợp Lý - Xã Hợp Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Mạnh Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Đao Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Tràng Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội