Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Dân, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Dân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số nhà 308 - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Dân, nguyên quán Số nhà 308 - Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Phú Dân, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công Dân, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Hữu Dân, nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Người Dân Tộc, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dân, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dân, nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dân, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương