Nguyên quán Tiền Phong - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vận, nguyên quán Tiền Phong - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viết, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Viết, nguyên quán Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hòa - Yên Hưng - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Liên Hòa - Yên Hưng - Quảng Bình, sinh 1935, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Thành - Dấu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Định Thành - Dấu Tiếng - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 03/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Liên Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Việt, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai