Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoáng, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên – Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoát, nguyên quán Văn Yên – Hà Đông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trấn Dương - Văn Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoát, nguyên quán Trấn Dương - Văn Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoát, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khơi, nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khuất, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Do Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiểm, nguyên quán Do Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiên, nguyên quán Nam Hà, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang