Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Vinh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 6/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Vinh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Võ, nguyên quán Hùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hải - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Xanh, nguyên quán Triệu Hải - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Xuân, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Xuyên, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Yên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Yển, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 5/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh