Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thành Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Chương, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 3/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Chương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Riềng - Giồng Riềng - Kiên Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chương, nguyên quán Giồng Riềng - Giồng Riềng - Kiên Giang, sinh 1935, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Đình Chương, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Chương, nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Chương, nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh