Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN C PHƯƠNG, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Đình Phương, nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phương Dông, nguyên quán Ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phương, nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Thành - T.Lập - Long An
Liệt sĩ Đoàn Văn Phương, nguyên quán T.Thành - T.Lập - Long An hi sinh 29/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Phương, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 4/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Phương, nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Phương Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 13/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước