Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 6/1/1946, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Phiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình