Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sững, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quán Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sỹ, nguyên quán Quán Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sỹ, nguyên quán Quỳnh Liên, sinh 1950, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tài, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tải, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tân, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tân, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tấn, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tất, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị