Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Liên K153 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Kim Liên K153 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 12/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mực, nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mưu, nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 31/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nam, nguyên quán Nam Định, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nghệch, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhiểu, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhu, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An