Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vỹ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Tân Châu - Châu Đốc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xiêm, nguyên quán Phú Lâm - Tân Châu - Châu Đốc hi sinh 8/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xô, nguyên quán Trung Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuân, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuấn, nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xứng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuyến, nguyên quán Phương Châu - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Hướng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuỳnh, nguyên quán Định Hướng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 3/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh