Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phú, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Phú Cường, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Phú, nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 11/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Phú, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Xuân Phú, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Phú Đạt, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1942, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngân Sơn - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trương Phú Đoàn, nguyên quán Ngân Sơn - Bắc Kạn, sinh 1949, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Phú Ngọc, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh