Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 03/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 03/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Minh - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Thơm, nguyên quán Tứ Minh - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Thông, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 4 - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Đức Thông, nguyên quán Phường 4 - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1964, hi sinh 23/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thụ, nguyên quán Phúc Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thuần, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị