Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Long Điền - Bà Rịa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Luân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Nhân, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 10/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Lập - Nha Trang
Liệt sĩ PHẠM THÀNH TÂM, nguyên quán Vĩnh Lập - Nha Trang, sinh 1964, hi sinh 3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thừa Đức - Xuân lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thành Tâm, nguyên quán Thừa Đức - Xuân lộc - Đồng Nai, sinh 1958, hi sinh 5/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Mỹ - cầu Ngang - Trà Vinh
Liệt sĩ Phạm Thành Tâm, nguyên quán Hiệp Mỹ - cầu Ngang - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thành Thực, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Châu - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thành Tích, nguyên quán Cẩm Châu - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước