Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hiền, nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm cái - Hoà Long - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Hiền, nguyên quán Xóm cái - Hoà Long - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 10/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân trường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Được Hiền, nguyên quán Xuân trường - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 6/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hiền, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên An - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Trần Hiền, nguyên quán Tiên An - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đức Hiền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Hiền, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thượng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hiền, nguyên quán Thái Thượng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị