Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thỏn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN THÔNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23.11.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thuận, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thuận, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 03/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tiếp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 27 - 6 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An