Nguyên quán Hải Quế - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hồng, nguyên quán Hải Quế - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 9/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Thắng - Tân Của - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hùng, nguyên quán Quyết Thắng - Tân Của - Hải Hưng, sinh 1904, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hùng, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hoá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hường, nguyên quán Ninh Hoá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Ninh, nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 4 - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Phúc, nguyên quán Khu 4 - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Quang, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Thắng, nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An