Nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Thành Lập, nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán Long An hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 1969
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán 1969 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Lợi, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Long, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thành Long, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Long, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Lục, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Mai, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị